🔍
Search:
RỀ RÀ
🌟
RỀ RÀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
해야 할 일을 하기 싫어하여 부지런히 하지 않는 모양.
1
UỂ OẢI, RỀ RÀ:
Hình ảnh không làm chăm chỉ do ghét việc gì đó phải làm.
-
Động từ
-
1
몸이 약해서 자주 오래 아파하다.
1
ĐAU RỀ RÀ, ĐAU DÀI DÀI:
Vì cơ thể yếu nên thường xuyên đau ốm triền miên.
-
Phó từ
-
1
어떤 것이 매우 느리게 자꾸 움직이는 모양.
1
CHẦM CHẬM:
Hình ảnh cái gì đó cứ di chuyển một cách rất chậm chạ
-
2
느리고 게으르게 행동하는 모양.
2
CHẬM CHẠP, RỀ RÀ:
Hình dạng hành động một cách chậm chạp và lười biếng.
-
3
신체 일부를 자꾸 느리게 움직이는 모양.
3
LỀ MỀ:
Hình dạng liên tục di chuyển một cách chậm chạp một phần cơ thể.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 매우 느리게 자꾸 움직이다.
1
CHẬM CHẠP, RỀ RÀ:
Cái gì đó cứ di chuyển rất chậm chạp.
-
2
느리고 게으르게 행동하다.
2
LỀ MỀ:
Hành động một cách lười biếng, chậm chạp.
-
3
신체의 일부를 느리게 자꾸 움직이다.
3
CHẬM CHẠP:
Một phần cơ thể di chuyển chậm chạp.
-
4
날씨가 비가 올 것처럼 흐려지다.
4
ÂM U:
Thời tiết u ám như trời sắp đổ mưa.
-
Động từ
-
1
내키지 않은 음식을 자꾸 억지로 느리게 먹다.
1
ĂN NHƠI NHƠI, ĂN LIẾM LÁP:
Ăn chậm chạp một cách miễn cưỡng thức ăn không thích.
-
2
할 생각이 없는 것처럼 자꾸 게으르고 답답하게 행동하다.
2
LÀM RỀ RÀ, LÀM LẤP LIẾM:
Liên tục hành động một cách bực bội và lười biếng như thể không muốn làm.
-
Động từ
-
1
내키지 않은 음식을 억지로 느리게 먹다.
1
ĂN NHƠI NHƠI, ĂN LIẾM LÁP:
Ăn chậm chạp một cách miễn cưỡng thức ăn không thích.
-
2
할 생각이 없는 것처럼 게으르고 답답하게 행동하다.
2
LÀM RỀ RÀ, LÀM LẤP LIẾM:
Liên tục hành động một cách bực bội và lười biếng như thể không muốn làm.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 매우 자꾸 느리게 움직이다.
1
NHÍCH NHÍCH, LÊ LẾT:
Cái gì đó cứ di chuyển rất chậm chạp.
-
2
느리고 게으르게 행동하다.
2
UỂ OẢI, RỀ RÀ:
Hành động một cách chậm chạp và lười biếng.
-
3
신체 일부를 자꾸 느리게 움직이다.
3
NHÚC NHÍCH, NGO NGOE:
Một phần của thân thể cứ di chuyển chậm chạp.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 매우 느리게 자꾸 움직이다.
1
CHẬM CHẠP:
Cái gì đó thường hay di chuyển rất chậm.
-
2
느리고 게으르게 행동하다.
2
CHẬM CHẠP, RỀ RÀ:
Hành động một cách chậm chạp và lười biếng.
-
5
신체의 일부를 느리게 자꾸 움직이다.
5
LỀ MỀ, LỌ MỌ:
Cử động liên tục một phần cơ thể từng chút một.
-
4
날씨가 비가 올 것처럼 흐려지다.
4
MÙ MỊT, ÂM U:
Thời tiết âm u như sắp mưa.
-
Động từ
-
1
작은 몸짓으로 느리게 자꾸 움직이다.
1
UỐN ÉO, NGOE NGUẨY:
Chuyển động liên tục một cách chậm rãi với thân hình nhỏ nhắn.
-
2
조금 느리고 게으르게 행동하다.
2
RỀ RÀ, LỀ MỀ, ƯỜN ÈO, UỐN ÉO:
Hành động một cách hơi chậm chạp và lười biếng.
-
4
몸의 일부를 조금씩 자꾸 움직이다.
4
UỐN ÉO, VẶN VẸO, NGỌ NGUẬY, NHÚC NHÍCH:
Cử động liên tục một phần cơ thể từng chút một.
-
Động từ
-
1
작은 몸짓으로 느리게 자꾸 움직이다.
1
UỐN ÉO, NGOE NGUẨY:
Cử động liên tục một cách chậm rãi với thân hình nhỏ nhắn.
-
2
조금 느리고 게으르게 행동하다.
2
RỀ RÀ, LỀ MỀ, ƯỜN ÈO, UỐN ÉO:
Hành động một cách hơi chậm chạp và lười biếng.
-
3
몸의 일부를 조금씩 자꾸 움직이다.
3
UỐN ÉO, VẶN VẸO, NGỌ NGUẬY, NHÚC NHÍCH:
Cử động liên tục một phần của cơ thể từng chút một.
-
Động từ
-
1
작은 몸짓으로 느리게 자꾸 움직이다.
1
NHÚC NHÍCH, NGỌ NGUẬY, VẶN VẸO:
Cử động liên tục một cách chậm rãi với thân hình nhỏ nhắn.
-
2
조금 느리고 게으르게 행동하다.
2
RỀ RÀ, LỀ MỀ, ƯỜN ÈO, UỐN ÉO:
Hành động một cách hơi chậm chạp và lười biếng.
-
3
몸의 일부를 조금씩 자꾸 움직이다.
3
UỐN ÉO, VẶN VẸO, NGỌ NGUẬY, NHÚC NHÍCH:
Cử động liên tục một phần cơ thể từng chút một.
-
Phó từ
-
1
작은 몸짓으로 느리게 자꾸 움직이는 모양.
1
NGỌ NGUẬY, NHUNG NHÚC, LÚC NHÚC:
Hình ảnh cử động liên tục một cách chậm chạp với thân hình nhỏ nhắn.
-
3
조금 느리고 게으르게 행동하는 모양.
3
RỀ RÀ, LỀ MỀ, ƯỜN ÈO, UỐN ÉO:
Hình ảnh hành động một cách hơi chậm chạp và lười biếng.
-
2
몸의 일부를 조금씩 자꾸 움직이는 모양.
2
UỐN ÉO, VẶN VẸO, NGỌ NGUẬY, NHÚC NHÍCH:
Hình ảnh cử động liên tục một phần cơ thể từng chút một.
🌟
RỀ RÀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
무게가 많이 나가다.
1.
NẶNG:
Có trọng lượng nhiều.
-
2.
책임이나 맡은 역할이 크고 중요하다.
2.
NẶNG, NẶNG NỀ:
Trách nhiệm hay vai trò đảm trách to lớn và quan trọng.
-
3.
잘못이나 죄가 크다.
3.
NẶNG, NGHIÊM TRỌNG:
Tội hay lỗi lớn.
-
4.
힘이 빠져 움직이기가 어렵고 힘들다.
4.
NẶNG NỀ:
Hết sức lực nên di chuyển khó khăn và vất vả.
-
5.
움직임이 둔하고 느리다.
5.
NẶNG NHỌC:
Sự di chuyển chậm chạp và rề rà.
-
6.
기분이나 분위기 등이 유쾌하지 못하고 어둡고 답답하다.
6.
NẶNG NỀ:
Tâm trạng hay bầu không khí không dễ chịu, u tối và ngột ngạt.
-
7.
소리가 명랑하지 않고 심각하거나 색깔 등이 어둡다.
7.
NẶNG, TRẦM TRỌNG:
Âm thanh không được vui tươi và nặng nề hay màu sắc tối tăm.
-
8.
벌이나 벌금 등이 부담이 될 정도로 심하고 많다.
8.
NẶNG:
Hình phạt hay tiền phạt nhiều và nặng nề đến mức trở thành gánh nặng.
-
9.
임신으로 배가 불러서 움직이기 힘들다.
9.
NẶNG NHỌC:
Bụng to vì có thai nên di chuyển vất vả.
-
10.
아주 중요하다.
10.
TRỌNG ĐẠI:
Rất quan trọng.